Inox 201 là gì? ưu và nhược điểm của SUS 201

Inox 201 là thép không gỉ crom-niken-mangan austeniti. Trong thành phần inox 201 mangan và nitơ được thay thế một phần cho niken

Inox 201 là gì?

Inox 201 là gì?
Inox 201 là gì?

Inox 201 là thép không gỉ crom-niken-mangan austeniti. Trong thành phần inox 201 mangan và nitơ được thay thế một phần cho niken. inox 201 có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng vì có nhiều tính chất cơ học trong điều kiện ủ và gia công nguội. Loại 201 không có từ tính ( không bị hút bởi nam châm ) trong điều kiện ủ nhưng trở nên có từ tính do gia công nguội. Hàm lượng các chất trong thành phần của inox 201 bao gồm 72% là sắt, 18% crom, 6% mangan, 3% niken, và một lượng nhỏ hỗn hợp các nguyên tố khác.

Thành phần và tính chất của inox 201

inox 201 thanh phần hoá học
inox 201 thanh phần hoá học

Thành phần hóa học Inox 201

Giới hạn thành phần hóa học (wt%) theo quy định trong ASTM A240 và ASME SA240

Thành Phần

inox 201

Carbon

0,15

crom

16,0-18,0

Niken

3,5-5,5

Mangan

5,50-7,50

Silicon

1,00

Nitơ

0,25

Phốt pho

0,060

lưu huỳnh

0,030

Tính chất cơ học của inox 201

inox 201 tính chất cơ học
inox 201 tính chất cơ học

Yêu cầu về đặc tính cơ học đối với sản phẩm ủ theo quy định trong ASTM A240 và ASME SA240

Property

inox 201

Yield Strength, tối thiểu. (ksi)

45

Độ bền kéo, tối thiểu. (ksi)

95

Độ giãn dài, tối thiểu. (%)

40

Độ cứng, tối đa. (Rb)

100

Yêu cầu về đặc tính cơ học đối với các sản phẩm cán phẳng gia công nguội theo quy định trong ASTM A666

Tình trạng

Yield Strength

(ksi) tối thiểu.

Độ bền kéo

(ksi) tối thiểu.

Độ giãn dài % tối thiểu. trong 2 inch.

<0,015 inch.

≥0,015 inch.

¼ Cứng

75

125

25

25

½ Cứng

110

150

15

18

¾ Cứng

135

175

10

12

Cứng đầy đủ

140

185

số 8

9

Tính chất vật lý của inox 201

inox 201 tính chất vật lý
inox 201 tính chất vật lý

Property

inox 201

Mật độ, lb/in3

0,283

Mô đun đàn hồi, psi

28,6 x 10 6

Hệ số giãn nở nhiệt, 68-212˚F, /˚F

9,2 x 10 -6

Độ dẫn nhiệt, Btu/ft giờ ˚F

9,4

Nhiệt dung riêng, Btu/lb ˚F

0,12

Điện trở suất, Microohm-in

27,0

Tiêu chuẩn điển hình cho inox 201

inox 201

ASTM A240

ASTM A666

ASME SA240

Khối lượng riêng của thép không gỉ SUS 201

inox 201 trọng lượng riêng
inox 201 trọng lượng riêng

Nhóm inox

Mác thép

Trọng lượng riêng (g/cm³)

Austenitic

201

7.93

Theo tài liệu: Tính chất vật lý của thép không gỉ tại Tubingchina (Physical Properties of Stainless Steel at the Tubingchina)

Dữ liệu chỉ mang tính điển hình, nhằm mục đích cung cấp thông tin và không được hiểu là giá trị tối đa hoặc tối thiểu cho thông số kỹ thuật hoặc thiết kế cuối cùng hoặc cho mục đích sử dụng hoặc ứng dụng cụ thể. Dữ liệu có thể được sửa đổi bất cứ lúc nào mà không cần thông báo. Chúng tôi không đưa ra tuyên bố hay bảo đảm nào về tính chính xác của nó và không có nghĩa vụ phải cập nhật. Dữ liệu thực tế về bất kỳ sản phẩm hoặc vật liệu cụ thể nào có thể khác với dữ liệu được trình bày ở đây.

Đặc điểm của inox 201

inox 201 đặc điểm
inox 201 đặc điểm

Do được chế tạo từ vật liệu là thép không gỉ Austenitic, nên inox 201 cũng có những đặc trưng của dòng thép này như: chịu lực cao, khả năng chống ăn mòn tốt, dải chịu nhiệt rộng, chống tia UV. Tuy nhiên do thành phần hoá học của inox 201 khác hơn so với các dòng inox khác nên những đặc điểm này cũng khác hơn.

Do trong thành phần của inox 201 có hàm lượng niken thấp hơn so với các dòng inox khác nên inox 201 cứng hơn nhưng khả năng chống ăn mòn lại kém hơn nhiều.

Nhờ đặc điểm dễ định hình bằng các phương pháp gia công như cắt hoặc hàn, inox 201 được sử dụng rộng dãi trong ngành sản xuất đồ gia dụng.

Inox 201 có bị gỉ không?

inox 201 có bị gỉ
inox 201 có bị gỉ

Về bản chất inox 201 là thép không gỉ nên khả năng chống ăn mòn khá tốt, tuy nhiên không tốt bằng các dòng inox khác. Sau một thời gian sử dụng bề mặt vẫn xuất hiện các dấu hiện bị gỉ sét, ố mầu đặc biệt là trong các môi trường hoá chất có nồng độ axit cao. Vì vậy nếu sử dụng các dụng cụ hay đồ dùng bằng inox 201 phải thường xuyên lau chùi bảo dưỡng và để tránh xa các môi trường hoá chất.

Ngày nay để tăng khả năng chống ăn mòn của inox 201 người ta thường mạ lên bề mặt dụng cụ hay đồ dùng inox 201 một lớp crom. Độ bền của đồ dùng, dụng cụ sẽ phụ thuộc vào độ dầy và chất lượng của lớp mạ crom này.

Inox 201 có bị dẫn điện không?

inox 201 có dẫn điện
inox 201 có dẫn điện

Vì bản chất inox 201 là thép không gỉ Austenitic cũng là 1 loại kim loại, nên nó vẫn có khả năng dẫn điện như tất cả các dòng kim loại khác. Inox 201 là dạng hợp kim nên khả năng dẫn điện của nó thấp hơn nhiều so với các dòng kìm loại thông thường. Tuy nhiên khả năng dẫn điện của nó vẫn có thể gây nguy hiểm nên lưu ý khi sử dụng.

Inox 201 có an toàn với sức khoẻ và môi trường không?

inox 201 an toàn với môi trường và sức khoẻ
inox 201 an toàn với môi trường và sức khoẻ

Nhìn chung các dòng inox đều chứa các thành phần an toàn cho sức khoẻ và môi trường. Cho nên inox 201 cũng an toàn cho sức khoẻ con người cũng như môi trường. Tuy nhiên cần lưu ý do tính chất chống ăn mòn của inox 201 thấp hơn các dòng inox khác nên trong quá trình sử dụng, đặc biệt là dụng cụ hay vật dụng liên quan đến ăn uống cần bảo quản bảo dưỡng thường xuyên.

Các nhà khoa học đã tiến hành thử nghiệm bằng cách cho nước hoa quả ( là các dung dịch có tính axit ) vào bình chứa được chế tạo từ inox 201. Sau một thời gian người ta nhận thấy trong nước hoa quả đó nồng độ các kim loại tăng cao. Các nhà nghiên cứu đã đưa ra kết luận: trong môi trường axit các kim loại trong inox 201 bị thôi nhiễm ra dung dịch. Đây đều là các kim loại có khả năng làm tổn hại hệ thần kinh, gây ngộ độc thận, phổi và là nguyên nhân gây ra các bệnh về tim mạch.

Độ bền của inox 201 là bao nhiêu?

So với các dòng thép hay kim loại thông thường thì inox 201 có độ bền vượt trội về cả độ bền cũng như khả năng chống chịu với môi trường. Nếu được bảo quản tốt và sử dụng đúng cách inox 201 tuổi thọ có thể lên đến từ 5 đến 7 năm mà không hề hư hại.

Inox 201 có bị nam châm hút không?

inox 201 có bị nam châm hút không?
inox 201 có bị nam châm hút không?

Về bản chất inox 201 là thép không gỉ Austenitic là một loại hợp kim có cấu trúc tinh thể dạng lập phương. Đây là dạng cấu trúc không bị ảnh hưởng bởi từ tính, nên trên lý thuyết thì inox 201 không bị hút bởi nam châm. Tuy nhiên trong quá trình gia công có thể làm biến dạng cấu trúc tinh thể của inox 201, ở các điểm biến dạng này inox 201 vẫn bị hút bởi nam châm nhưng không lớn. Nếu thử bằng nam châm có thể thấy có lực hút nhẹ.

Nhiệt độ nóng chảy của inox 201 là bao nhiêu?

Nhiệt độ nóng chảy của inox 201
Nhiệt độ nóng chảy của inox 201

Inox 201 hay các dòng inox khác đều là các loại vật liệu chịu nhiệt tốt hơn nhiều so với các kim loại khác. Cụ thể inox 201 có nhiệt độ nóng chảy dao động từ 1400 đến 1450ºC.

Nhiệt độ nóng chảy này tương đương với inox 304 nhưng thấp hơn nhiều so với các dòng inox khác.

Giá của inox 201

So với các dòng inox khác thì giá thành của inox 201 thấp hơn rất nhiều. Tuy nhiên giá thành của inox 201 cũng phụ thuộc vào tình hình thực tế của thị trường. Nhưng nhìn chung inox 201 sẽ có dao động trong khoảng 50.000VNĐ/1kg.

Trong khi các dòng inox khác đều có giá dao động từ 80.000VNĐ/1kg trở lên.

Ứng dụng thực tế của inox 201

Ứng dụng thực tế của inox 201
Ứng dụng thực tế của inox 201

Nhờ giá thành sản xuất rẻ và đặc tính dễ gia công định hình, cũng như khả năng chịu lực, chống ăn mòn tốt, nên inox 201 đang được sử dụng rất rộng rãi trong cuộc sống. Có thể dùng để thay thế cho các loại kim loại và dòng inox khác trong nhiều ứng dụng thực tế.

Ứng dụng inox 201 trong xây dựng kiến trúc

Do khả năng chống ăn mòn kém hơn các loại inox khác nên inox 201 thường được sử dụng để làm đồ nội thất như cửa sổ, cửa ra vào, đồ trang trí nội thất …vv.

Ứng dụng inox 201 trong gia đình

Ứng dụng của inox 201 trong gia đình
Ứng dụng của inox 201 trong gia đình

Inox 201 được dùng rất phổ biến trong thiết bị gia dụng như: bồn rửa, khay đựng thức ăn, dụng cụ nấu ăn và các vật dụng nhà bếp.

Ứng dụng inox trong sản xuất và đời sống

Với đặc tính chịu lực tốt, chịu nhiệt cao inox 201 còn được ứng dụng để sản xuất các loại dụng cụ, thiết bị sử dụng trong sản xuất như: máy giặt, dây buộc inox, chi tiết máy …vv.

Hướng dẫn phân biệt inox 201 và inox 304 nhanh

Trong đời sống hàng ngày ta thường gặp 2 dòng inox phổ biến nhất là inox 201 và inox 304. Có rất nhiều cách để phân biệt 2 loại inox này, mình sẽ chia sẻ với mọi người một cách mà mình cho rằng nhanh chóng, tiện lợi nhất và mọi người có thể dễ dàng sử dụng.

Phần biệt inox 201 và inox 304 bằng thuốc thử inox 304

  1. Bước đầu ta nên làm sạch bề mặt vật dụng inox cần thử
  2. Bước 2 nhỏ dung dịch thuốc thử lên vị trí đã được làm sạch
  3. Bước 3 đợi trong thời gian từ 1 đến 2 phút
  4. Bước 4 quan sát sự thay đổi mầu sắc của dung dịch

Đối với inox 201 dung dịch thuốc thử sẽ có mầu đỏ gạch, còn nếu đó là inox 304 sẽ có mầu xanh nhạt.

Phân biệt inox 201 và inox 304 bằng thuốc thử
Phân biệt inox 201 và inox 304 bằng thuốc thử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *