Đầu cos dây điện có rất nhiều loại và đa dạng, mình là Vũ Thành An với hơn 10 năm kinh nghiệm làm nghề điện kết hợp với kiến thức được đào tạo trong trường lớp, mình sẽ chia sẻ với anh em những kiến thức và ứng dụng thực tế để có thể dễ dàng lựa chọn được loại đầu cos phù hợp.
Đầu cosse dây điện là gì ? phân loại và ứng dụng
Đầu cos dây điện hay còn có nhiều cách gọi và tên gọi khác nhau như: Đầu cosse, đầu cos nối dây điện, đầu cốt , đầu cos, teminals lug, cable lug. theo danh pháp quốc tế thì gọi là Terminal nhưng thông thường sẽ được gọi theo tên tiếng anh là Electrical connector là thiết bị phụ kiện ngành điện, dùng để kết nối dây cáp điện với thiết bị đầu cuối của thiết bị điện hoặc nối dây cáp điện với dây cáp điện.
Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ với các bạn cách phân loại các loại đầu cos dây điện, cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos thông qua ký hiệu.
Đầu cos dây điện và phân loại các loại đầu cos
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các loại đầu cốt khác nhau với vô vàn các hình dáng chủng loại và kích thước, nhưng nhìn chung sẽ được phân loại theo một số cách như sau
A. Phân loại theo nguyên liệu chế tạo
Đầu cos đồng đỏ
Là loại đầu cos được chế tạo từ nguyên liệu là đồng đỏ nguyên chất để tăng khả năng dẫn điện cho mối nối.
Đầu cos đồng nhôm
Đầu cos đồng nhôm là loại đầu cos động lực được chế tạo từ hợp kim của đồng và nhôm chuyên dùng để đấu nối dây cáp điện có lõi nhôm với các bản tiếp xúc của thiết bị điện bằng đồng. Là loại đầu cốt có khả năng chịu tải cao, thường được dùng với những dòng điện có điện áp và dòng điện có cường độ lớn. Đầu cốt đồng nhôm có 2 loại chính là
- Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ
- Đầu cốt đồng nhôm 2 lỗ
Xem chi tiết về Đầu cosse đồng nhôm
Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos đồng nhôm
Đầu cos đồng nhôm được ký hiệu theo phương pháp: DTL A-B
trong đó:
- DTL là mã sản phẩm của đầu cốt đồng nhôm
- A là số lỗ
- B là tiết diện đầu bắt dây
Lấy ví dụ thực tế cho anh em dễ hiểu:
Ví dụ ta có một đầu cốt được ký hiệu: DTL 1-16
- Như vậy đây là đầu cốt đồng nhôm vì được ký hiệu là DTL
- Đầu cốt có số lỗ bắt ốc là 1
- Tiết diện dây cáp điện tương ứng dùng cho đầu cốt đó là 16mm²
Bảng giá đầu cos đồng nhôm tham khảo
Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ DTL 1-10 | 1 cái | 6200 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ DTL 1-16 | 1 cái | 7600 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ DTL 1-25 | 1 cái | 8200 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ DTL 1-35 | 1 cái | 8500 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ DTL 1-50 | 1 cái | 10000 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ DTL 1-70 | 1 cái | 15000 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ DTL 1-95 | 1 cái | 20600 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cốt đồng nhôm 2 lỗ DTL 2-25 | 1 cái | 20000 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cốt đồng nhôm 2 lỗ DTL 2-35 | 1 cái | 26000 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cốt đồng nhôm 2 lỗ DTL 2-50 | 1 cái | 32000 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cốt đồng nhôm 2 lỗ DTL 2-70 | 1 cái | 46000 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cốt đồng nhôm 2 lỗ DTL 2-95 | 1 cái | 67000 | Cập nhật 04/2023 |
Video review thực tế sản phẩm đầu cos đồng nhôm
Đầu cos nhôm
Là loại đầu cosse được chế tạo hoàn toàn từ chất liệu là nhôm, chuyên dùng để bấm nối dây cáp điện có lõi là nhôm.
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cốt nhôm cũng tương tự như đối với đầu cốt đồng nhôm.
B. Phân loại theo hình dạng
Đầu cos tròn trần ( Ring Terminal )
Đầu cốt tròn trần còn thường được gọi với tên khác là đầu cốt khuyên, tên tiếng anh là Ring terminal. Là một loại đầu nối điện thông dụng được sử dụng thường xuyên trong công tác đấu nối tủ điện và thiết bị điện. Đầu cốt tròn có 2 loại là cosse tròn trần và đầu cốt tròn bọc nhựa cách điện. Đối với các loại cos trần không có phần vỏ bọc cách điện cho mối nối ta cần sử dụng thêm các vật liệu cách điện để đảm bảo tính an toàn cho mối nối như: Chụp đầu cos, ống gen co nhiệt
Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật của đầu cos tròn trần
Đầu cốt tròn trần được ký hiệu theo cách sau: RNB X-Y
Trong đó:
- RNB là mã của đầu cốt tròn trần
- X là tiết diện đầu bấm dây điện, cũng là tiết diện của dây cáp điện tương ứng với đầu cốt đó.
- Y là tiết diện của lỗ bắt ốc.
Ví dụ: RNB 2-4
. RNB là mã sản phẩm của đầu cốt tròn trần
. 2 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 2mm² )
. 4 là lỗ bắt ốc tương ứng ( ốc 4 ly )
Chú ý: trên đây chỉ là cách đọc 2 thông số cơ bản nhất của đầu cos, ngoài ra đầu cosse còn nhiều thông số liên quan khác như độ dầy, chất liệu, khả năng chịu tải …vv. Để biết thông số chính xác nhất xin vui long liên hệ trực tiếp để được tư vấn.
Bảng giá đầu cos tròn trần ( ring terminal ) tham khảo
Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cosse tròn trần RNB 1.25-3 | cái | 162 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 1.25-4 | cái | 162 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 1.25-5 | cái | 172 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 1.25-6 | cái | 220 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 1.25-8 | cái | 220 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 1.25-10 | cái | 320 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 2-3 | cái | 190 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 2-5 | cái | 270 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 2-6 | cái | 452 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 2-8 | cái | 460 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 2-10 | cái | 290 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 3.5-5 | cái | 280 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 5.5-6 | cái | 370 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 5.5-8 | cái | 400 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 5.5-10 | cái | 400 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 8-6 | cái | 1120 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 14-6 | cái | 2300 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 22-10 | cái | 3700 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cosse tròn trần RNB 38-10 | cái | 4800 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos tròn bọc nhựa ( ring terminals )
Đầu cos tròn bọc nhựa tên tiếng Anh là insulate ring terminals được sản xuất từ vật liệu chủ yếu là đồng thau mạ thiếc chống rỉ với phần cán được bọc nhựa cứng cách điện cách nhiệt chống cháy.
Cách đọc thông số kỹ thuật và chọn đầu cos tròn bọc nhựa
Đầu cốt tròn bọc nhựa được ký hiệu theo cách sau: RV X-Y
Trong đó:
- RV là mã của đầu cốt tròn bọc nhựa
- X là tiết diện đầu bấm dây điện, cũng là tiết diện của dây cáp điện tương ứng với đầu cốt đó.
- Y là tiết diện của lỗ bắt ốc.
Ví dụ: RV 5-6
- RV là mã sản phẩm của đầu cốt tròn bọc nhựa
- 5 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 5mm² )
- 6 là lỗ bắt ốc tương ứng ( ốc 6 ly )
Bảng báo giá đầu cos tròn bọc nhựa ( insulated ring terminal ) tham khảo
Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 1.25-4 vàng | cái | 180 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 1.25-4 xanh | cái | 180 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 1.25-4 đỏ | cái | 180 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 1.25-3 đỏ | cái | 150 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 1.25-10 đỏ | cái | 180 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 1.25-8 đỏ | cái | 370 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 1.25-6 đỏ | cái | 270 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 1.25-5 đỏ | cái | 270 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 1.25-3 vàng | cái | 180 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 2-10 xanh | cái | 0 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 2-5 vàng | cái | 200 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 2-5 đỏ | cái | 200 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 2-5 xanh | cái | 200 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 2-10 đỏ | cái | 380 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 2-8 xanh | cái | 280 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 2-6 xanh | cái | 280 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 2-5 xanh dương | cái | 200 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 2-4 xanh | cái | 180 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 2-3 xanh | cái | 180 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 3.5-4 đỏ | cái | 330 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 3.5-6 xanh | cái | 420 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 3.5-6 đỏ | cái | 420 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 3.5-5 xanh | cái | 330 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 3.5-5 đỏ | cái | 330 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 3.5-6 đen | cái | 450 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 3.5-5 đen | cái | 330 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 3.5-4 đen | cái | 330 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 5.5-8 đỏ | cái | 0 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 5.5-4 vàng | cái | 0 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 5.5-5 vàng | cái | 460 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse khuyên bọc nhựa RV 5.5-8 xanh dường | cái | 680 | Cập nhật 04/04/2023 |
Video review thực tế đầu cos tròn bọc nhựa
Đầu cos chữ Y trần (non insulated spade terminal )
đầu cosse chữ y còn thường được gọi là cốt chỉa, cosse chẻ hoặc cos chĩa, tên tiếng anh là spade terminal. Là một loại đầu cốt được sử dụng phổ biến và thông dụng nhất. Đầu cốt chữ y có 2 loại cos y trần và bọc nhựa cách điện. Được dùng chủ rất nhiều trong công tác đấu nối tủ điện dân dụng cũng như công nghiệp. Chuyên đấu ở các cầu đấu chia dây điện ( domino block TB). Trong điện dân dụng sử dụng nhiều để đấu CB aptomat, bình ắc quy xe điện …vv.
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos tròn bọc nhựa tại: Đầu cos chữ Y trần cao cấp KST
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos chữ y trần – non insulated spade terminal
Đầu cos chữ Y trần được ký hiệu theo phương pháp: SNB X-Y
Trong đó:
- SNB là mã của đầu cốt chữ Y trần
- X là tiết diện đầu bấm dây, cũng là tiết diện dây điện tương ứng với đầu cos đó
- Y là tiết diện giữa 2 càng bắt ốc.
Ví dụ: SNB 2-4
- SNB là mã sản phẩm của đầu cốt chữ Y trần
- 2 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 2mm² )
- 4 là lỗ bắt ốc tương ứng ( ốc 4 ly )
Chú ý: sau khi thi công đấu nối dây điện bằng cos chữ y trần ta cần thiết phải làm công tác bọc cách điện để bảo vệ mối nối tránh các trường hợp không mong muốn
Bảng báo giá đầu cos chữ Y trần – non insulated spade terminal tham khảo
Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cosse chữ y trần SNB 5.5-6 | cái | 700 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 3.5-5 | cái | 570 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 2-6 | cái | 350 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 2-5 | cái | 360 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 2-4 | cái | 360 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 2-3 | cái | 360 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 1.25-6 | cái | 320 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 1.25-5 | cái | 320 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 1.25-4 | cái | 320 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 1.25-3 | cái | 320 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 5.5-8 | cái | 1000 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 8-5 | cái | 1600 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 8-6 | cái | 1600 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 8-8 | cái | 2500 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 14-6 | cái | 3400 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y trần SNB 14-8 | cái | 3400 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cos chữ Y bọc nhựa ( Insulated spade terminal )
Đầu cốt chữ Y bọc nhựa có phần cán bấm dây điện được bọc cách điện bằng 1 lớp nhựa PVC cứng.
Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos chữ Y bọc nhựa thông qua mã sản phẩm
phướng pháp đọc thông số đầu cos chữ Y bọc nhựa cũng tương tự như đối với cốt Y trần chỉ khác là mã sản phẩm cảu cốt Y bọc nhựa là SV.
Lấy một ví dụ thực tế cho anh em dễ hình dung
Ví dụ ta có 1 đầu cos ký hiệu là SV 2-4
Vậy đây là đầu cốt chữ Y bọc nhựa
- SV là mã sản phẩm của đầu cốt chữ Y bọc nhựa
- 2 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 2mm² )
- 4 là lỗ bắt ốc tương ứng ( ốc 4 ly )
Bảng báo giá đầu cos chữ Y bọc nhựa tham khảo
Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 1.25-4 BLUE | cái | 150 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 1.25-3 BLUE | cái | 150 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu osse chữ y bọc nhựa SV 1.25-3 YELLOW | cái | 150 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 1.25-4 YELLOW | cái | 150 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 2-4 RED | cái | 190 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 2-3 RED | cái | 190 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 5.5-5 yellow | cái | 850 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 5.5-8 BLUE | cái | 850 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 5.5-8R | cái | 850 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 3.5-5 red | cái | 330 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 3.5-5 BLUE | cái | 330 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 3.5-5 black | cái | 330 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 3.5-4 | cái | 330 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV2-3.2 BLUE | cái | 143 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV2-3.2 red | cái | 143 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 2-6 | cái | 205 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 2-5 | cái | 198 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 2-4 xanh | cái | 190 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 2-3 blue | cái | 190 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 1.25-6 | cái | 200 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 1.25-5 | cái | 180 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 1.25-4 | cái | 150 | Cập nhật 04/04/2023 |
Đầu cosse chữ y bọc nhựa SV 1.25-3 | cái | 150 | Cập nhật 04/04/2023 |
Video review thực tế sản phẩm đầu cos chữ Y bọc nhựa
Đầu cos pin rỗng đơn ( Pin terminal )
Đầu cốt pin rỗng hay còn thường gọi với tên gọi khác là đầu cốt kim rỗng, tên gọi tiếng anh là pin terminal. Đây là một loại đầu nối điện được sử dụng chủ yếu trong việc bấm dây điện để đấu vào CB ở trong tủ điện và hệ thống điện năng lượng mặt trời.
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos pin rỗng đơn tại: Đầu cos pin rỗng đơn cao cấp KST
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos pin rỗng bọc nhựa – cốt kim rỗng ( pin terminal )
Đầu cos pin rỗng được ký hiệu theo phương pháp. E AB
- E là mã của đầu cốt pin rỗng
- A là tiết diện dây điện tương ứng sử dụng với đầu cốt đó
- B là chiều dài đầu kim
Ví dụ thực tế: ta có đầu cốt ký hiệu là E1508
- E là mã sản phẩm của đầu cốt pin rỗng đơn
- 15 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 1.5mm² )
- 08 chiều dài đầu kim ( 8mm )
đầu cốt pin rỗng đơn E dùng cho 1 dây có tiết diện tương ứng. Ví dụ E1508 dùng cho 1 dây cáp điện có tiết diện 1.5mm². Đầu cốt pin rỗng đơn chuyên dùng để đấu tủ điện công nghiệp cũng như dân dụng. Dùng câu nối dây từ Aptomat, CB, MCB, MCCB hoặc đấu hạt công tắc, ổ điện âm tường trong điện dân dụng.
Bảng báo giá đầu cos pin rỗng bọc nhựa – cord end terminal tham khảo
Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cos pin rỗng đơn E0508 | cái | 162 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đơn E7508 | cái | 162 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đơn E1008 | cái | 172 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đơn E1508 | cái | 220 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đơn E2508 | cái | 220 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đơn E4009 | cái | 320 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đơn E6012 | cái | 190 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đơn E10-12 | cái | 270 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đơn E16-12 | cái | 452 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đơn E25-16 | cái | 460 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đôi ( twin cord end terminal )
Đầu cos pin rỗng đôi cũng tương tự như đầu cốt pin rỗng nhưng được sử dụng cho 2 dây điện có cùng tiết diện.
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos pin rỗng đôi – twin cord end terminal
Cách đọc thông số kỹ thuật của đầu cốt pin rỗng đôi cũng tương tự như đầu cos pin rỗng đơn chỉ khác nhau là mã sản phẩm của đầu cốt pin rỗng đơn được ký hiệu là TE
Lấy ví dụ thực tế cho anh em dễ hình dung
Ví dụ ta có 1 đầu cốt được ký hiệu là TE1508
- TE là mã sản phẩm của đầu cốt pin rỗng đôi
- 15 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 1.5mm² )
- 08 chiều dài đầu kim ( 8mm )
đầu cốt pin rỗng đôi TE dùng cho 2 dây có tiết diện tương ứng. Ví dụ TE1508 dùng cho 2 dây cáp điện có tiết diện 1.5mm². Đầu cốt pin rỗng đôi chuyên dùng để đấu tủ điện công nghiệp cũng như dân dụng. Dùng câu nối dây từ Aptomat, CB, MCB, MCCB hoặc đấu hạt công tắc, ổ điện âm tường trong điện dân dụng.
Bảng báo giá đầu cos pin rỗng đôi bọc nhựa – twin cord end terminal tham khảo
Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cos pin rỗng đôi TE0508 | cái | 290 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đôi TE7508 | cái | 280 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đôi TE1008 | cái | 370 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đôi TE1508 | cái | 400 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đôi TE2510 | cái | 400 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đôi TE4012 | cái | 1120 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đôi TE6014 | cái | 2300 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đôi TE10-14 | cái | 3700 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin rỗng đôi TE16-14 | cái | 4800 | Cập nhật 04/2023 |
Đầu cos pin dẹp bọc nhựa ( insulated blade terminal )
Đầu cốt pin dẹp bọc nhựa còn gọi là đầu cos kim dẹt, tên gọi tiếng Anh là insulated blade terminal. Là một loại đầu cốt chuyên dùng trong đấu nối Aptomat, CB, MCCB. Được chế tạo từ đồng thau.
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos pin dẹp bọc nhựa – insulated blade terminal
Đầu cos pin rỗng bọc nhựa được ký hiệu theo phương pháp. DBV X-Y
Trong đó
- DBV là mã của đầu cốt pin dẹp bọc nhựa
- A là tiết diện dây điện tương ứng sử dụng với đầu cốt đó
- B là chiều dài đầu kim
Ví dụ ta có 1 đầu cốt được ký hiệu là DBV 1.25-10
- DBV là mã sản phẩm của đầu cốt pin dẹp bọc nhựa
- 1.25 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 1.25mm² )
- 10 chiều dài đầu kim ( 10mm )
đầu cốt pin dẹt chuyên dùng để đấu Aptomat, CB, MCCB, MCB
Bảng báo giá đầu cos pin dẹp bọc nhựa – insulated blade terminal tham khảo
Mã sản phẩm | đơn vị tính | đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cốt pin dẹp bọc nhựa DBV 1.25-10 | 1 cái | 300 | tham khảo |
Đầu cốt pin dẹp bọc nhựa DBV 1.25-14 | 1 cái | 300 | tham khảo |
Đầu cốt pin dẹp bọc nhựa DBV 2-10 | 1 cái | 380 | tham khảo |
Đầu cốt pin dẹp bọc nhựa DBV 2-18 | 1 cái | 470 | tham khảo |
Đầu cốt pin dẹp bọc nhựa DBV 5-10 | 1 cái | 520 | tham khảo |
Đầu cốt pin dẹp bọc nhựa DBV 5-14 | 1 cái | 590 | tham khảo |
Đầu cốt pin dẹp bọc nhựa DBV 8-14 | 1 cái | 2000 | tham khảo |
Đầu cốt pin dẹp bọc nhựa DBV 14-16 | 1 cái | 3000 | tham khảo |
Đầu cos pin dẹp trần – non insulated blade terminal
Đầu cốt pin dẹt trần cũng tương tự như đầu cốt pin dẹp bọc nhựa chỉ khác là phần cán bấm dây điện không có lớp nhựa bọc cách điện.
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos pin dẹp trần
cách đọc thông số kỹ thuật của cốt dẹt trần cũng tương tự như cốt dẹt bọc nhựa chỉ khác là mã sản phẩm của cốt dẹp trần được ký hiệu là DBN
Lấy ví dụ thực tế cho mọi người dễ hiểu
Ví dụ ta có một đầu cosse được ký hiệu là DBN 2-10
- DBN là mã sản phẩm của đầu cốt pin dẹp trần
- 2 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 2mm² )
- 10 chiều dài đầu kim ( 10mm )
đầu cốt pin dẹt chuyên dùng để đấu Aptomat, CB, MCCB, MCB, khởi động từ ( contactor ).
Bảng báo giá đầu cos pin dẹp trần – non insulated blade terminal tham khảo
Mã sản phẩm | đơn vị tính | đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cốt pin dẹt trần DBN 1.25-10 | 1 cái | 300 | tham khảo |
Đầu cốt pin dẹt trần DBN 1.25-14 | 1 cái | 300 | tham khảo |
Đầu cốt pin dẹt trần DBN 2-10 | 1 cái | 380 | tham khảo |
Đầu cốt pin dẹt trần DBN 5.5-14 | 1 cái | 470 | tham khảo |
Đầu cốt pin dẹt trần DBN 8-14 | 1 cái | 520 | tham khảo |
Đầu cốt pin dẹt trần DBN 14-16 | 1 cái | 590 | tham khảo |
Đầu cos kim tròn đặc – Tin crimp pin terminal
Đầu cốt pin tròn đặc hay vẫn gọi là đầu cốt kim tròn đặc, tên tiếng Anh là tin crimp pin terminal. Là một loại đầu cos chuyên dụng được chế tạo từ đồng thau, bề mặt mạ thiếc chống gỉ theo công nghệ mạ tĩnh điện. Được dùng nhiều trong tủ điện công nghiệp. Đối với điện dân dụng chủ yếu dùng để đấu hạt công tắc hoặc ổ điện âm tường.
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos kim tròn đặc – tin crimp pin terminal theo mã sản phẩm
Đầu cos kim tròn gồm có 2 loại là bọc nhựa và cốt kim tròn trần, lần lượt được ký hiệu với mã sản phẩm là
- Cos kim tròn bọc nhựa: PTV
- Cos kim tròn trần PTN
đầu cốt kim tròn đặc được ký hiệu theo phương pháp PTV X-Y
trong đó
- PTV là mã đầu cốt kim tròn bọc nhựa
- X là tiết diện đầu bắt dây
- Y là chiều dài đầu kim
Ví dụ ta có đầu cốt được ký hiệu là PTV 2-10
- PTV là mã sản phẩm của đầu cốt kim tròn đặc bọc nhựa
- 2 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 2mm² )
- 10 chiều dài đầu kim ( 10mm )
Bảng báo giá đầu cos pin tròn đặc bọc nhựa – insulated tin crimp pin terminal tham khảo
Mã sản phẩm | đơn vị tính | đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cos PTV 1.25-10 BLUE | cái | 230 | |
Đầu cos PTV 5.5-13T BLUE | cái | 1,200.0 | |
Đầu cos PTV 5.5-13T RED | cái | 1,200.0 | |
Đầu cos PTV 2-10 | cái | 250.0 |
Đầu cos nối thẳng bọc nhựa – insulated Butt spile connector
Đầu cốt nối thẳng hay còn thường gọi là ống nối đồng, tên tiếng Anh là butt splice connector. Là một loại đầu cốt dây điện chuyên dùng để bấm nối 2 đường dây cáp điện có tiết diện tương đương hoặc ko chênh lệch quá nhiều. Đầu cốt nối thẳng có 2 loại.
- Đầu cos nối thẳng bọc nhựa cách điện
- Đầu cos nối đồng hay đầu cốt nối thẳng trần
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos nối thẳng bọc nhựa tại: Đầu cos nối thẳng bọc nhựa
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos nối thẳng ( butt spile connector ) theo mã sản phẩm
Đầu cos nối thẳng được ký hiệu theo phương pháp BV A đối với đầu cốt nối thẳng bọc nhựa và GTY đối với đầu cốt nối thẳng trần ( ống nối đồng )
trong đó:
- BV là mã sản phẩm đối với đầu cos nối thẳng bọc nhựa
- GTY là mã sản phẩm đối với đầu cốt nối thẳng trần
- A là tiết diện dây dẫn tương ứng dùng cho đầu cos đó
Ví dụ ta có đầu cốt ký hiệu là BV5
. BV là mã sản phẩm của đầu cốt nối thẳng bọc nhựa
. 5 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 5mm² )
Bảng báo giá đầu cos nối thẳng bọc nhựa – insulated butt spile connector tham khảo
Mã sản phẩm | đơn vị tính | đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cos nối thẳng BV 5 Yellow | cái | 470.0 | |
Đầu cos nối thẳng BV 2Red | cái | 450.0 | |
Đầu cos nối thẳng BV 1.25blue | cái | 420.0 | |
Đầu cos nối thẳng BV 5.5 | cái | 500.0 | |
Đầu cos nối thẳng BV 2blue | cái | 450.0 | |
Đầu cos nối thẳng BV 1.25Red | cái | 420.0 |
Đầu cos nối thẳng trần ( ống nối đồng )
Đầu cốt nối đồng hay vẫn thường gọi là ống nối đồng là một loại đầu nối dây điện được dùng để đấu nối 2 đường dây điện có cùng tiết diện hoặc có tiết diện không quá chênh lệch.
Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos nối đồng
Đầu cốt nối đồng được ký hiệu theo phương pháp GTY A
trong đó
- GTY là mã sản phẩm của đầu cốt nối đồng
- A là tiết diện dây điện tương ứng dùng cho đầu cốt đó
Làm một ví dụ thực tế cho mọi người dễ hiểu
Ví dụ ta có 1 đầu cốt được ký hiệu là GTY 4
- GTY là mã sản phẩm của đầu cốt nối thẳng trần
- 4 là tiết diện dây điện tương ứng ( 4mm² )
Đầu cốt nối thẳng trần là một loại đầu nối dây điện chuyên dùng để đấu nối 2 đoạn dây cáp điện có tiết diện tương đương hoặc không chênh lệch quá lớn
Bảng báo giá đầu cos nối thẳng GTY – non insulated butt spile connector tham khảo
Mã sản phẩm | đơn vị tính | đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cos nối thẳng, ống nối đồng GTY 8 | cái | 6,000.0 | |
Đầu cos nối thẳng, ống nối đồng GTY 5.5 | cái | 5,000.0 | |
Đầu cos nối thẳng, ống nối đồng GTY 4 | cái | 4,800.0 | |
Đầu cos nối thẳng, ống nối đồng GTY 10 | cái | 6,800.0 | |
Đầu cos nối thẳng, ống nối đồng GTY 2.5 | cái | 626.0 | |
Đầu cos nối thẳng, ống nối đồng GTY 1.5 | cái | 530.0 | |
Đầu cos nối thẳng, ống nối đồng GTY 95B | cái | 17,000.0 | |
Đầu cos nối thẳng, ống nối đồng GTY 70B | cái | 12,600.0 | |
Đầu cos nối thẳng, ống nối đồng GTY 50B | cái | 9,200.0 | |
Đầu cos nối thẳng, ống nối đồng GTY 35B | cái | 7,800.0 | |
Đầu cos nối thẳng, ống nối đồng GTY 16B | cái | 7,600.0 |
Đầu cos nón chụp – Closed End Crimp terminal Connector
Đầu cốt nón hay thường gọi là đầu cốt mũ chụp, hoặc cút nối cánh dây điện, tên tiếng Anh là closed end crimp terminal connector. Đây cũng là một loại đầu cos được sử dụng rất nhiều trong công tác thi công đấu nối tủ điện cả dân dụng cũng như công nghiệp. Được chế tạo bằng lõi đồng thau với vỏ bọc nhựa cách điện PE. Chuyên dùng để bấm nối 2 đầu dây điện.
Cách đọc thông số đầu cos nón chụp thông qua mã sản phẩm
Đầu cốt nón chụp ( cút nối cánh dây điện ) được ký hiệu theo phương pháp: CE Ax
trong đó:
- CE là mã sản phẩm của đầu cốt nón chụp
- A là tiết diện dây điện tương đương sử dụng với đầu cốt đó
Ví dụ: CE5x
- CE là mã sản phẩm của đầu cốt nối nón chụp
- 5 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 5mm² ).
Đầu cốt nón chụp là một loại đầu nối dây điện chuyên dùng để đấu nối 2 đoạn dây cáp điện có tiết diện tương đương hoặc không chênh lệch quá lớn
Bảng báo giá đầu cos nón chụp – closed end crimp terminal connector tham khảo
Mã sản phẩm | đơn vị tính | đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cốt nón CE1x | cái | 110 | |
Đầu cốt nón CE2x | cái | 130 | |
Đầu cốt nón CE5x | cái | 350 | |
Đầu cốt nón CE8x | cái | 450 |
Đầu cos bít SC ( cable lug )
Đầu cốt bít SC là một loại cos trần, tên tiếng anh là cable lug, thường được sử dụng cho các mối nối điện chịu tải cao. Được chế tạo từ chất liệu là đồng thau. Trong điện dân dụng thường được dùng nhiều trong đấu tủ điện gia đình, đấu bình ắc quy hoặc dây máy hàn.
Cách đọc thông số kỹ thuật đầu cos bít SC thông qua mã sản phẩm
Đầu cosse bít SC được ký hiệu theo phương pháp SC X-Y
Trong đó:
- X: là tiết diện đầu bắt dây, cũng tương ứng là tiết diện dây cáp điện sử dụng cho đầu cốt.
- Y: là tiết diện lỗ bắt ốc tương ứng với đầu cốt.
Ví dụ ta có đầu cos được ký hiệu là SC 4-6
- Vậy đây là đầu cos bít SC
- SC là mã sản phẩm của đầu cốt bít
- 4 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 4mm² )
- 6 là lỗ khuyên bắt ốc ( ốc 6ly )
Đầu cốt bít SC thường dùng để đấu điện có cường độ dòng điện cao hoặc điện áp cao như máy chạy điện 3 pha, máy hàn hoặc những tủ công nghiệp có công xuất lớn.
Chú ý: đầu cos bít SC là một loại đầu cos trần nên sau khi thực hiện thao tác đấu nối ta phải thêm công tác bọc cách điện cho mối nối để đảm bảo an toàn điện
Bảng báo giá đầu cos bít trần SC – cable lug tham khảo
Mã sản phẩm | đơn vị tính | đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cốt bít SC 6-6 | cái | 1020 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 6-8 | cái | 1200 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 10-8 | cái | 15000 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 16-8 | cái | 1800 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 25-8 | cái | 3100 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 35-8 | cái | 3800 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 50-10 | cái | 5500 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 70-10 | cái | 9600 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 2.5-4 | cái | 830 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 4-6 | cái | 940 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 35-6 | cái | 4600 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 50-6 | cái | 7600 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 50-8 | cái | 7600 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 70-8 | cái | 13500 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 70-12 | cái | 13500 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 95-8 | cái | 20000 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 95-10 | cái | 20000 | Tham khảo |
Đầu cốt bít SC 95-12 | cái | 20000 | Tham khảo |
Đầu cos ghim dẹp capa – male famle insulated spade terminal
Đầu cốt ghim dẹp đực cái capa là một loại đầu cốt có kết cấu khá đặc biệt gồm 2 phần đầu đực và đầu cái để kết nối với nhau hoặc có thể dùng tách riêng. Đầu cos ghim dẹp được dùng với mục đích tạo ra các mối nối điện có thể ráp cũng như tháo rời một cách tiện lợi mà vẫn có thể đảm bảo an toàn của mối đấu.
Xem chi tiết sản phẩm đầu cos nón tại: Đầu cos ghim dẹp đực cái
Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật cũng như cách chọn đầu cos ghim dẹp capa thông qua mã sản phẩm
Cos ghim dẹp capa được ký hiệ theo phương pháp: M A-B
trong đó:
M là mã sản phẩm ( MDD là mã của đầu đực và FDD là mã của đầu cái )
A là tiết diện đầu bấm dây, cũng tương đương là tiết diện dây điện dùng cho đầu cos đó
B là kích thước của đầu cài, có 3 loại kích thước chính được ký hiệu lần lượt là
- 110 tương đương với kích thước 2.8mm
- 187 tương đương với kích thước 4.8mm
- 250 tương đương với kích thước 6.3 mm
Lấy ví dụ thực tế cho anh em dễ hình dung
Ví dụ: MDD 5-250 FDD 5-250
- MDD là mã sản phẩm của đầu cốt đực
- FDD là mã sản phẩm cùa đầu cốt cái
- 5 là tiết diện dây dẫn tương ứng ( 5mm² )
- 250 là cỡ đầu ghim tương ứng ( đối với đầu đực là 6.5mm, đầu cái là 6.8mm )
Đầu cốt ghim dẹp đực cái capa thường được dùng để ghim chân tụ của bình ắc quy xe điện, ô tô, xe máy.
Bảng báo giá đầu cos ghim dẹp capa – male famale insulated spade terminal tham khảo
Mã sản phẩm | đơn vị tính | đơn giá VNĐ | Ghi chú |
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 5-250 blue | cái | 640 | |
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 5-250 yellow | cái | 640 | |
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 2-250 red | cái | 430 | |
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 2-250 blue | cái | 430 | |
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 2-110 red | cái | 270 | |
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 2-110 ble | cái | 270 | |
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 1-110 red | cái | 250 | |
Đầu cốt ghim dẹp đầu đực MDD 1-110 blue | cái |